Có 2 kết quả:

熬熬 ngao ngao謷謷 ngao ngao

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng kêu ai oán đau thương. § Cũng như: .
2. Nóng nực khô khan. ◇Tề Kỉ : “Hạ thổ ngao ngao nhược tiên chử, Thương sanh hoàng hoàng vô xứ tị” , (Khổ nhiệt hành ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Dáng chê bai.
2. Tiếng đông người cùng than thở. ◇Hán Thư : “Thiên hạ ngao ngao nhiên” (Thực hóa chí thượng ) Thiên hạ vang khắp tiếng than thở.

Bình luận 0